1 |
hèn nhátt. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
|
2 |
hèn nhátthiếu can đảm,sợ hãi với tất cả mọi người,thiếu lòng tin ở bản thân mình.
|
3 |
hèn nhátHèn nhát là khi chúng ta dám làm nhưng ko dám chịu Khi bạn bè gặp khó khăn thì lại bỏ chạy, trốn tránh Hôm nay 2/1/2015 tôi đã rất hèn nhát trước mặt bạn bè của tôi và tôi đã bỏ chạy khi họ gặp khó khăn.
|
4 |
hèn nhátt. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
|
5 |
hèn nháthèn và nhát (nói khái quát) kẻ hèn nhát đồ hèn nhát, dám làm mà không dám chịu Trái nghĩa [..]
|
6 |
hèn nhátthiếu can đảm,không dũng cảm nhút nhát
|
7 |
hèn nhátthiếu can đảm sợ hãi trước mọi thứ , khuất phục mọi thứ một cách đáng khinh (thiếu tự tin)
|
8 |
hèn nhátnhut nhat,khong dam lam mot viec gi do
|
9 |
hèn nháthèn nhất là sự thiếu cảm ,lòng tin ,không dám nhận việc mình đã gây ra
|
10 |
hèn nhátHèn nhát nghĩa là: lòng mình chưa được vững chắc cái sự sợ hại đã lấn chiếm cả con người ,cái gì cùng sợ
|
11 |
hèn nhátdam lam ko dam nhan thieu can dam nhut nhat luon so hai voi moi thu thach
|
12 |
hèn nhátthieu can dam thieu su tu tin dang coi thuong
|
13 |
hèn nhátHèn nhát là không dám đối mặt với những điều mình đã gây ra
|
14 |
hèn nhátKém bản lĩnh, nhút nhát, sợ sệt, đến mức đáng khinh bỉ. Dám làm mà không dám chịu.
|
15 |
hèn nhátKhông tự tin , xấu hổ trước mọi người ,không có can đảm
|
16 |
hèn nhátde khuat phuc va hay so hai
|
17 |
hèn nhátHen nhat:ko co can dam o ban than minh ko co tu tin vao dan than
|
18 |
hèn nhátThiếu can đảm, dễ lùi bước trước trước khó khăn
|
19 |
hèn nhátHèn nhát là thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát. Hèn nhát là thiếu dũng cảm ko dám làm chuyện gì.
|
20 |
hèn nháthen nhat co nghia la luon so hai, yeu duối va xem minh như một ke hè nhát
|
21 |
hèn nhátbản lĩnh kém.không đáng nể phục.thiếu can đảm mất lòng tin ở chinh mình
|
22 |
hèn nhátbản lĩnh kém.không đáng nể phục.thiếu can đảm mất lòng tin ở chinh mình không đánh giặc
|
23 |
hèn nhátkhi gap ai cung so set
|
24 |
hèn nhátNhút nhát là một người sợ hãi tất cả kẻ thù
|
25 |
hèn nhátsợ hãi không can đảm luôn chịu khuất phục trước bất cứ thứ gì
|
26 |
hèn nháthèn nhát là thiếu can đảm, lo sợ trước mọi thứ, sợ không làm được chuyện sẽ bị người đời chê cười.
|
27 |
hèn nhátthiếu can đảm đến mức đáng khinh bỉ
|
28 |
hèn nhátrất kém bản lĩnh , thường do nhút nhát , sợ sệt , đến mức đáng khinh
|
29 |
hèn nhátlà k cản đảm vượt qua khó khăn, sợ hãi, dám làm mà k dám nhận nhút nhát, rụt rè.
|
30 |
hèn nhátLà một người nói được nhưng không làm được, toàn bỏ mặc bạn mà chạy một mình.
|
31 |
hèn nhátkhông dám đối mặt với sự thật
|
32 |
hèn nháthèn nhát có nghĩa là sợ hãi thiếu can đảm
|
33 |
hèn nháttrái nghĩa với dũng cảm
|
34 |
hèn nháthèn nhát t. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát. thiếu can đảm,sợ hãi với tất cả mọi người,thiếu lòng tin ở bản thân mình.
|
35 |
hèn nháthen nhat la nhut nhat dam lam khong dam chiu
|
36 |
hèn nhátThiếu can đảm đến mức đáng khinh và khuất phục trước khó khăn ,trở ngại một cách dễ dàng
|
37 |
hèn nhátthiếu can đảm .
|
38 |
hèn nhátNhát gan , thiếu can đảm
|
39 |
hèn nhátThiếu can đảm đến mức đáng khinh
|
40 |
hèn nhátkhong can dam , khong dung len truoc kho khan (k dung cam)
|
41 |
hèn nhátLa su nhut nhat
|
42 |
hèn nhátthiếu can đãm không dám khuất phục nỗi sơ hãi
|
43 |
hèn nhátthieu can dam den muc dam lam khong dam chiu
|
44 |
hèn nhátSợ một cái gì đó , không dám đến gần
|
45 |
hèn nhátKhông dũng cảm ,thiếu can đảm ,đáng kinh bỉ
|
46 |
hèn nháthen nhat la ko gan da ko can dam luon rut re hen nhat den muc dang khinh
|
47 |
hèn nhátthiếu can đảm không dám đương đầu với kho khăn
|
48 |
hèn nhátla so hai,khong dam doi dien voi chinh ban than ,so hai voi tat ca moi nguoi xung quanh
|
49 |
hèn nhátthiếu can đảm đến mức đáng khinh
|
50 |
hèn nhátNhát gan như thỏ đế ,, luôn sợ mọi thứ
|
51 |
hèn nhátThiếu can đảm trước việc chính nghĩa
|
52 |
hèn nhátko dũng cảm luôn sợ mọi thứ
|
53 |
hèn nháthèn và nhát (nói khái quát) kẻ hèn nhát đồ hèn nhát, dám làm mà không dám chịu Trá .. Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
|
54 |
hèn nhát Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát.
|
55 |
hèn nhátThieu ca dam
|
56 |
hèn nhátSợ một cÁi gì đó
|
57 |
hèn nhátla su nhut nhat
|
58 |
hèn nhátasūra (tính từ)
|
<< quản ngại | Đứ >> |